Biểu mẫu 05
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thôngNăm học 2013- 2014
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT- BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÀNG AN |
|
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2013- 2014
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Trẻ đủ 6 tuổi có hồ sơ hợp lệ | Là học sinh được lên lớp 2. | Là học sinh được lên lớp 3. | Là học sinh được lên lớp 4. | Là học sinh được lên lớp 5. |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học) | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học) | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học) | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học) | Theo quy đinh của Bộ GD&ĐT (35 tuần/năm học) |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Tạo điều kiện cho HS đến trường.
- T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành. | - Tạo điều kiện cho HS đến trường.
- T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành. | - Tạo điều kiện cho HS đến trường.
- T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành. | - Tạo điều kiện cho HS đến trường. - T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành. | - Tạo điều kiện cho HS đến trường.
- T/hiện đúng nội quy HS nhà trường ban hành. |
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | - Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. | - Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. | - Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. | - Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. | - Đủ phòng học, bàn ghế.. trang thiết bị dạy học ở mức tối thiểu. |
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | -Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa | - Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa | - Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa | -Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa | - Được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao, sinh hoạt tập thể, hoạt động nội ngoại khóa |
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | - CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học | - CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học | - CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học | - CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học | - CBQL, GV, NV đủ số lượng, đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp Bộ GD&ĐT quy định ở cấp học |
VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - 100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ. - Lên lớp đạt 98%. Trong đó khá giỏi 75 % | - 100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ. - Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 70%. | - 100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ. - Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 60% | - 98% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ. - Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 55%. | - 100% HS T/hiện đầy đủ các nhiệm vụ. - Lên lớp đạt 100%. Trong đó khá giỏi 50% |
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Đủ điều kiện học lên lớp 2 | Đủ điều kiện học lên lớp 3 | Đủ điều kiện học lên lớp 4 | Đủ điều kiện học lên lớp 5 | Hoàn thành chương trình bậc tiểu học |
Tràng An, ngày 15 tháng 8 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Văn Trịnh